Thứ Hai, 20 tháng 7, 2015

Từ vựng tính cách con người | Học tiếng Hàn Quốc | Kachimi




1. 겸손하다: khiêm tốn
2.
까다롭다: khó tính ,cầu kì, rắc rối
3.
꼼꼼하다: thận trọng , cẩn thận
4.
단순하다: giản dị, không cầu kì,mộc mạc ,đơn sơ
5.
다혈질이다: tính dễ nổi nóng và gấp , vội vàng.
6.
변덕스럽다: tính dễ thay đổi
7.
보수적이다: bảo thủ >< 개방적이다
8.
시원시원하다: dể chịu, thỏai mái.
9.
싫증을 내다: dể phát chán
10.
예술 감각이 있다: có tính nghệ thuật
11.
융통성이 있다: tính linh động
12.
이기적이다: ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình
13.
이성적이다: hợp lí. Có lí
14.
감성적이다: dễ xúc động , đa cảm , nhạy cảm
15.
직선적이다: tính thẳng thắng rõ ràng
16.
차분하다: trầm tỉnh, điềm tỉnh
17.
털털하다: dễ dãi,(><엄격하다)
18.
부드럽다: dịu dàng
19.
구두쇠이다: nhím , ích kỉ, keo kiệt
20.
친절하다: nhiệt tình, tốt bụng
21.
온화하다: ôn hòa
22.
마음이 따뜻하다: tốt bụng, có tấm lòng ấm áp (ngoài ra còn có 마음씨 좋다, 마음씨 곱다, 마음씨 착하 ... các bạn có thể tham khảo thêm)
23.
질투심이 많다 : ghen tị
24.
현명하다: khôn khéo
25.
착하다: hiền
26.
내성적: nội tâm, khép kín
27.
외향적: hướng ngoại, cởi mở(><26)
28.
긍정적: theo khuynh hướng tích cực
29.
부정적: theo khuynh hướng tiêu cực
30.
적극적: tích cực
31.
소극적: tiêu cực(><30)
32.
부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
33.
창피하다: xấu hổ( mức độ cao hơn 32)
34.
용맹하다: dũng mãnh
35.
재미 있다: vui tính
36.
용감하다 :dũng cảm
37.
부럽다 : ganh tị
38.
효도하다 : hiếu thảo
39.
불효하다 : bất hiếu
40.
얌전하다 : lịch sự,lịch thiệp
41.
똑똑하다: thông minh (~총명하다)
42.
어리석다: đần độn( ~우둔하다,무디하다)
43.
나쁘다: xấu
44.
예쁘다,곱다: đẹp
45.
악하다: độc ác(~흉악하다)
46.
선하다: lương thiện(><45)
47.
지혜롭다: khôn khéo(~슬기롭다)
48.
따뜻하다: ấm áp
49.
차갑다: lạnh lùng
50.
예민하다: nhạy cảm
51.
폭력적이다: tính bạo lực
52.
고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
53.
자상하다: chu đáo
54.
무뚝뚝하다: cứng nhắc,
55.
두려움이 많다: nhiều nỗi lo sợ hãi
56.
걱정이 있다: có nỗi lo
57.
고민이 많다: lo lắng, suy nghĩ nhiều( nhẹ hơn so với 56)
58.
망설이다: tính lưỡng lự thiếu quyết đoán(~우유부단하 )
59.
엄하다,엄격하다: nghiêm khắc
60.
욕심이 많다. tham lam
61.
인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng
62.
거만하다: tự đắc
63:
부지런하다: chịu khó
64.
낭만적이다: tính lãng mạn
65:
낙천적이다: tính lạc quan.

Các bạn bổ sung thêm nhé! Chúc các bạn học tập tốt! 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét